TS Lê Anh Tuấn Trình độ: Tiến sĩ Chức vụ: Giảng viên kiêm nhiệm Chức vụ kiêm nhiệm: Phó trưởng phòng tổ chức Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh-TP Đà Nẵng (VP Khoa) Email: latuan0507@gmail.com Ngày sinh: 12/05/1988 Giới tính: Nam |
Lý lịch:
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: LÊ ANH TUẤN Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 12/05/1988 Nơi sinh: TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Quê quán: Xã An Ninh – Huyện Quảng Ninh – Tỉnh Quảng Bình
Dân tộc: KinhHọc vị cao nhất: TIẾN SĨ Năm, nước nhận học vị: 2022 – Việt Nam
Chức danh khoa học cao nhất: Năm bổ nhiệm:
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Phó trưởng phòng - phòng Tổ chức kiêm Giảng viên khoa Kế toán.
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Phòng Tổ chức, Trường Đại học Duy Tân
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc:
Điện thoại cơ quan: 0236.3827111
Email: latuan0507@gmail.com/leanhtuan@duytan.edu.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy tập trung
Nơi đào tạo: Trường Đại học Duy Tân, TP Đà Nẵng
Ngành học: Kế toán
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 2010
2. Sau đại học
2.1 Thạc sĩ chuyên ngành: Kế toán Năm cấp bằng: 2014
Nơi đào tạo: Trường Đại học kinh tế Đà Nẵng, Đại học Đà Nẵng, TP Đà Nẵng
Tên luận văn: Kế toán quản trị chi phí tại công ty xăng dầu Quảng Bình
Ngày và nơi bảo vệ: tháng 03/2014 tại Đại học Đà Nẵng, TP Đà Nẵng.
2.2 Tiến sĩ chuyên ngành: Kế toán Năm cấp bằng: 2022
Nơi đào tạo: Trường Đại học kinh tế TP Hồ Chí Minh, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Tên luận án: Các nhân tố ảnh hưởng đến công bố báo cáo phát triển bền vững tại các công ty kinh doanh xăng dầu trực thuộc tập đoàn xăng dầu Việt Nam.
3. Ngoại ngữ: Tiếng Anh Mức độ sử dụng: Tốt
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
2010-2011 |
Khoa Kế Toán, Đại học Duy Tân |
Trợ giảng
|
2011-nay |
Khoa Kế Toán, Đại học Duy Tân |
Giảng viên BM Kế toán |
2019-nay |
Khoa Kế Toán, Đại học Duy Tân Phòng Tổ chức, Đại học Duy Tân |
Giảng viên kiêm nhiệm BM Kế toán Phó Trưởng Phòng Phòng Tổ chức |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia (thuộc danh mục Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước quy định):
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Tác động của trí tuệ cảm xúc đến hiệu quả trong công việc của nhân viên kế toán tại các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
2021-2022 |
Cấp trường Mã số: QĐ83/QĐ-ĐHDT ngày 07/01/2023 |
Chủ nhiệm Loại: Tốt |
2 |
Khảo sát thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin vào tổ chức công tác kế toán tại các dong nghiệp có quy mô vừa và nhỏ trên đị bàn Thành phố Đà Nẵng |
2013 -2014 |
Cấp trường Mã số : 3832/QĐ-ĐHDT |
Thành viên |
3 |
Nghiên cứu việc trình bày và công bố thông tin phát triển bền vững trong hệ thống báo cáo kế toán doanh nghiệp Việt Nam |
2018-2019 |
Cấp trường Mã số: CS2018-03/ĐHKTTPHCM |
Thành viên |
4 |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn phần mềm kế toán tại các doanh nghiệp xây dựng vừa và nhỏ trên địa bàn TP.HCM |
2018-2019 |
Cấp trường Mã số: T2019-65TĐ/ĐHSPKT |
Thành viên |
5 |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn ngân hàng gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân – Khảo sát thực nghiệm trên địa bàn TP.Đà Nẵng |
2019-2020 |
Cấp trường |
Thành viên |
6 |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc công bố thông tin kế toán môi trường: trường hợp tại các doanh nghiệp kinh doanh khách sạn Việt Nam |
2021-2022 |
Cấp trường Mã số:T2021-81TĐ/ĐHSPKT |
Thành viên |
2. Các công trình khoa học đã công bố (thuộc danh mục Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước quy định): Tên công trình, năm công bố, nơi công bố:
2.1 Các bài báo đã công bố
STT |
Tên công trình |
Tạp chí |
Tập |
Số |
Trang |
Năm |
Loại tạp chí |
1 |
Hoàn thiện mô hình tổ chức bộ máy nghề nghiệp trong điều kiện đáp ứng việc tuân thủ thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau (MRA) về nghề kế toán, kiểm toán trong khu vực ASEAN (Đồng tác giả: TS. Phan Thanh Hải) |
Tạp chí Kế Toán và kiểm toán ISSN 1859-1914 |
|
149 |
|
2016 |
Tạp chí ngành |
2 |
Kế toán môi trường và sự phát triển bền vững của doanh nghiệp (Đồng tác giả: Th.S Nguyễn Lê Nhân) |
Tạp chí tài chính. ISSN 0866-7756 |
|
Kỳ 2 tháng 09/2016 |
|
2016 |
Tạp chí ngành |
3 |
Bàn về vấn đề đào tạo nguồn nhân lực kế toán, kiểm toán trong bối cảnh gia nhập cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) dưới góc nhìn của người giảng dạy Đại học (Đồng tác giả: Th.S Nguyễn Lê Nhân) |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia |
|
|
|
2016 |
|
4 |
Bàn về một số vấn đề bất cập về Thuế thu nhập cá nhân Theo TT192/2015. Tác giả chính |
Tạp chí Kinh tế - Dự báo. ISSN 0866-7120 |
|
Số 31 tháng 12 năm 2016 |
|
2016 |
Tạp chí ngành |
5 |
Về khung thể chế xây dựng báo cáo phát triển bền vững tại các nước trên thế giới-kinh nghiệm cho Việt Nam. Tác giả chính |
Kế toán và kiểm toán ISSN 1859-1914 |
|
168 |
18-22 |
2017 |
Tạp chí ngành |
6 |
Về các mô hình công bố thông tin trên báo cáo phát triển bền vững tại các doanh nghiệp trên thế giới Kinh nghiệm cho Việt Nam. Tác giả chính |
Kế toán và kiểm toán ISSN 1859-1914 |
|
169 |
53-57 |
2017 |
Tạp chí ngành |
7 |
Nghiên cứu khả năng thích ứng của sinh viên ngành kế toán trường đại học Duy Tân trước đòi hỏi của doanh nghiệp khi tuyển dụng. Tác giả chính |
Kỷ yếu hội thảo BM Nguyên lý Kế toán-Khoa Kế toán Kiểm toán-Đại học Kinh tế TP.HCM |
14 |
9 |
|
2017 |
Kỷ yếu Hội thảo quốc gia |
8 |
Factors Affecting Selection of Accounting Software for Small and Medium Enterprises: An Experimental Survey of the City of Da Nang in Vietnam. Tác giả chính |
International Journal of Economic Research ISSN 0972-9380 |
16 |
16-Part 3 |
439-501 |
2017 |
Tạp chí SCOPUS-Q4 |
9 |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ hành chính công tại UBND phường Thuận Phước, tp. Đà Nẵng. Tác giả chính |
Công Thương.ISSN 0866-7756 |
|
1 |
258-263 |
2018 |
Tạp chí ngành |
10 |
Dự thảo Nghị định Phát hành trái phiếu doanh nghiệp: Ưu điểm và hạn chế. Tác giả chính |
Công Thương. ISSN 0866-7756 |
|
5 |
29-33 |
2018 |
Tạp chí ngành |
11 |
Nghiên cứu khả năng thích ứng nghề nghiệp của sinh viên ngành kế toán trường đại học duy tân đối với yêu cầu, đòi hỏi của doanh nghiệp khi tuyển dụng. Tác giả chính |
Công Thương. ISSN 0866-7756 |
|
6 |
|
2018 |
Tạp chí ngành |
12 |
Nghiên Cứu Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Việc Lựa Chọn Phần Mềm Kế Toán Của Các Doanh Nghiệp Nhỏ Và Vừa: Khảo Sát Thực nghiệm Trên Địa Bàn Thành Phố Đà Nẵng. Tác giả chính |
Kinh tế dự báo. ISSN 0866-7120 |
|
16 |
|
2018 |
Tạp chí ngành |
13 |
Study on the possibility of career application of accounting students in Duy Tan university for the requirements of enterprises |
Communications on Stochastic Analysis. ISSN 0973-9599 |
13 |
5 |
|
2019 |
Scopus-Q3 |
14 |
Research on factors affecting the disclosure of sustainable development report: experimental at Vietnam National Petroleum Group |
Asian Economic and Financial Review. Online ISSN: 2222-6737 |
9 |
2 |
|
2019 |
Scopus-Q3 |
15 |
Studying factors affecting the quality of hotel services: case in Da nang city |
International Journal of Economics, Business and Management Research. ISSN: 2456-7760 |
2 |
5 |
|
2019 |
Non-ISI |
16 |
Research on Essential and Possibility of applying Sustainable Business Reporting at companies under Vietnam Oil and Gas Group Managemnet (Petro Vietnam) |
iJournals: International Journal of Social Relevance & Concern. ISSN-2347-9698 |
6 |
12 |
|
2019 |
Non-ISI |
17 |
Studying the factors affecting the satisfaction of duy tan university students when learning the political themes |
iJournals: International Journal of Social Relevance & Concern. ISSN-2347-9698 |
6 |
10 |
|
2019 |
Non-ISI |
18 |
Study the factors affecting the choice of accommodation for new students: case in Da Nang City, Vietnam |
International Research Journal of Advanced Engineering and Science. ISSN (Online): 2455-9024 |
3 |
4 |
|
2019 |
Non-ISI |
19 |
Research factors affecting people's satisfaction to the public administrative services in the people's committee of Thuan Phuoc ward, Da Nang city |
iJournals: International Journal of Social Relevance & Concern. ISSN-2347-9698 |
7 |
2 |
|
2019 |
Non-ISI |
20 |
Study of Satisfaction of Customers for the Quality of Sea Transport Services: Case in Tan Cang Shipping Joint Stock Company - Da Nang Branch |
International Research Journal of Advanced Engineering and Science. ISSN (Online): 2455-9024 |
3 |
4 |
|
2019 |
Non-ISI |
21 |
Research factors affecting to decide to use the qr code service in payment of individual customers at commercial banks: experimental survey in Da Nang city |
International Journal of Innovative Science and Research Technology. ISSN No: 2456-2165 |
4 |
4 |
|
2019 |
Non-ISI |
22 |
Các ký thuyết liên quan đến việc công bố báo cáo phát triển bền vững tại các doanh nghiệp |
Tạp chí kế toán. ISSN 1859-1914 |
|
18-7 |
|
2018 |
Ngành |
23 |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên Đại học Duy Tân khi học các môn học lý luận chính trị |
Tạp chí công thương. ISNN 0866-7756 |
|
10 |
|
2019 |
Ngành |
24 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ của các doanh nghiệp kinh doanh khách sạn tại TP. Đà Nẵng |
Tạp chí Kinh tế và Dự Báo. ISSN: 0866-7120 |
|
Tháng 10/2018 |
|
2019 |
Ngành |
25 |
Khái quát chung về kế toán quản trị chiến lược |
Tạp chí công thương. ISNN 0866-7756 |
|
Số 8 tháng 5/2019 |
|
2019 |
Ngành |
26 |
Factors affecting the selection of domestic hotels with 3 - 4 star hotels: case in da nang city, vietnam |
African Journal of Hospitality, Tourism and Leisure ISSN: 2223-814X
|
5 |
8 |
1-13 |
2019 |
Tạp chí Scopus-Q3 |
27 |
Researching the selection of accounting software for small and medium construction enterprises in Ho Chi Minh City |
International Journal of Innovative Science and Research Technology |
12 |
4 |
418-427 |
2019 |
Tạp chí Non-ISI |
28 |
Thực hiện việc công bố báo cáo phát triển bền vững tại các doanh nghiệp thuộc Petrolimex |
Tạp chí tài chính. ISSN 0866-7756
|
|
706 |
96-100 |
2019 |
Tạp chí ngành |
29 |
Study the factors affecting the presentation and disclosure of sustainable development information of Vietnamese enterprises
|
Academy of Accounting and Financial Studies Journal. ISSN: 1096-3685; Online ISSN: 1528-2635 |
24 |
1 |
Jan-15 |
2020 |
Tạp chí SCOPUS-Q4 |
30 |
Applying accounting management for small and medium construction businesses: Empirical evidence in central Vietnam |
International Journal of Innovation,Creativity and Change
ISSN 2201-1315
|
13 |
3 |
327-344 |
2020 |
Tạp chí scopus-Q2 |
31 |
Applying accounting management for hotels: Empirical evidence in Da Nang city, Vietnam |
African Journal of Hospitality, Tourism and Leisure. ISSN: 2223-814X. |
9 |
2 |
001-14 |
2020 |
Tạp chí SCOPUS-Q3 |
32 |
Study on the selection of shopping for local specials by domestic tourists: Empirical evidence from Da Nang city, Vietnam |
African Journal of Hospitality, Tourism and Leisure. ISSN: 2223-814X. |
9 |
2 |
001-16 |
2020 |
Tạp chí SCOPUS-Q3 |
33 |
Assessment of tourist satisfaction in Da Nang museum, Vietnam |
African Journal of Hospitality, Tourism and Leisure. 2223-814X. |
9 |
1 |
001-14 |
2020 |
Tạp chí SCOPUS-Q3 |
34 |
Factors affecting the choice of buying Korean cosmetics |
Management Science Letters. ISSN 1923-9343 (Online) - ISSN 1923-9335 (Print)
|
10 |
13 |
3097-3106 |
2020 |
Tạp chí SCOPUS-Q2 |
35 |
Facebook Application for Learning: Experimental Research at Duy Tan University, Da Nang |
Journal of Talent Development and Excellence. ISSN1869-0459/1869-2885
|
21 |
1 |
4772 - 4792 |
2020 |
Tạp chí Non-ISI |
36 |
Factors affecting business performance of manufacturing enterprises doi: 10.5267/j.ac.2020.9.018 |
Accounting ISSN 2369-7407 (Online) - ISSN 2369-7393 (Print) |
7 |
1 |
179-190 |
2021 |
Tạp chí Scopus-Q4 |
37 |
Factors Affecting the Decision of Selecting Banking to Save Money of Individual Customers – Experimental in Da Nang City |
Advances in Science, Technology and Engineering Systems Journal ISSN: 2415-6698 |
6 |
3 |
409-417 |
2021 |
Tạp chí Scopus-Q3 |
38 |
Factors affecting the implementation of management accounting techniques in medium-sized enterprises of Vietnam doi:10.21511/ppm.19(3).2021.36. |
Problems and Perspectives in Management ISSN 1810-5467 (Online)-ISNN 1727-7051 (Print) |
19 |
3 |
440-452 |
2021 |
Tạp chí Scopus-Q3 |
39 |
Factors Affecting the Awareness of Accounting Ethics of Accounting Students at Universities in Da Nang city, Vietnam 10.36941/ajis-2021-0154 |
Academic Journal of Interdisciplinary Studies E-ISSN 2281-4612 ISSN 2281-3993 |
10 |
6 |
70-81 |
2021 |
Tạp chí Scopus-Q3 |
40 |
Examining student satisfaction with online learning DOI: 10.5267/j.ijdns.2021.9.001 |
International Journal of Data and Network Science ISSN 2561-8156 (Online) - ISSN 2561-8148 (Print) |
6 |
1 |
273-280 |
2022 |
Tạp chí Scopus-Q2 |
41 |
DISCLOSURE OF ENVIRONMENTAL ACCOUNTING INFORMATION AT BUSINESS ENTERPRISES IN THE HOTEL SECTOR: CASE STUDY IN VIETNAM DOI 10.30892/gtg.422spl08-879 |
GeoJournal of Tourism and Geosites ISSN 2065-1198, E-ISSN 2065-0817 |
42 |
2spl |
700-707 |
2022 |
Tạp chí Scopus-Q2 |
42 |
Decision to Implementation of Credit Management System at Commercial Banks - Experimental Survey in Da Nang City, Vietnam |
Academic Journal of Interdisciplinary Studies E-ISSN 2281-4612 ISSN 2281-3993 |
11 |
4 |
|
2022 |
Tạp chí Scopus-Q3 |
43 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến việc triển khai hệ thống đánh giá kết quả hoạt động tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam |
Kỷ yếu hội thảo khoa học Quốc gia về Kế toán và Kiểm toán-VCAA |
|
|
189-201 |
2022 |
Kỷ yếu Hội thảo |
44 |
Ảnh hưởng của Trí tuệ cảm xúc đến sự căng thẳng của các nhân viên kế toán tại các Doanh nghiệp ở Đà Nẵng |
Tạp chí Tài chính ISSN 0866-7756
|
|
4/2022 |
113-116 |
2022 |
Tạp chí ngành |
45 |
Factors Affecting the Acceptance of Gamification Application in E-banking |
The 5th International Conference on Finance, Accounting and Auditing (ICFAA 2022) ISBN: 978-604-330-552-4 |
|
|
1974-1984 |
2022 |
Hội thảo quốc tế ICFAA-2022 lần thứ 5 |
46 |
Research of Factors Affecting the Career Choose of Accounting Students - Survey in Danang City |
The 5th International Conference on Finance, Accounting and Auditing (ICFAA 2022) ISBN: 978-604-330-552-4 |
|
|
2083-2093 |
2022 |
Hội thảo quốc tế ICFAA-2022 lần thứ 5 |
2.2. Giáo trình đã công bố
Phan Thanh Hải, Lê Anh Tuấn, NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN – TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP,Nhà xuất bản Đà Nẵng, Năm 2017, ISBN 978-604-84-2725-2. Đồng chủ biên
Võ Văn Nhị, NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN, Nhà xuất bản Tài chính, Năm 2018, ISBN: 978-604-79-1942-0. Tham gia biên soạn.
Võ Văn Nhị, HỆ THỐNG BÀI TẬP VÀ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN, Nhà xuất bản Tài chính, Năm 2018, ISBN: 978-604-79-1941-3. Tham gia biên soạn.
Võ Văn Nhị, KẾ TOÁN QUẢN TRỊ ÁP DỤNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM, Nhà xuất bản Tài chính, Năm 2018, ISBN: 978-604-79-2010-5. Tham gia biên soạn
Phan Thanh Hải, Nguyễn Phi Sơn, GIÁO TRÌNH NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN, Nhà xuất bản Đà Nẵng, Năm 2019, ISBN: 978-604-84-4110-4. Tham gia biên soạn
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN |
Đà Nẵng, ngày 31 tháng 12 năm 2022 Người khai kí tên
T.S Lê Anh Tuấn |