![]() |
Th.s Hồ Thị Phi Yến Trình độ: Thạc sĩ Chức vụ: Trưởng bộ môn Địa chỉ: 41 Trần Nhân Tông-TP Đà Nẵng Email: hothiphiyen@gmail.com Số điện thoại: 0905.222.155 Ngày sinh: 11/12/1980 Giới tính: Nữ |
Lý lịch:
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: HỒ THỊ PHI YẾN Giới tính: Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: 20/03/1980 Nơi sinh: Đaklak
Quê quán: Đaklak Dân tộc: kinh
Học vị cao nhất: Thạc sĩ Năm, nước nhận học vị:
Chức danh khoa học cao nhất: Giảng viên Năm bổ nhiệm: 2004
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Q. Trưởng bộ môn KTTC
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Khoa Kế Toán – Đại Học Duy Tân
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 232 Trần Nhân Tông – An Hải Bắc – Sơn Trà – Đà Nẵng
Điện thoại liên hệ: CQ: 02363650403(132) NR: DĐ: 0905 222 155
Fax: Email: hothiphiyen@gmail.com
Hệ đào tạo: Chính quy; Nơi đào tạo: Đại học Duy Tân; Ngành học: Kế toán; Nước đào tạo: Việt Nam; Năm tốt nghiệp:2002; Bằng đại học 2: ….; Năm tốt nghiệp:
Tên luận án:….
3. Ngoại ngữ: |
1. Tiếng Anh 2. |
Mức độ sử dụng: Giao tiếp, đọc hiểu Mức độ sử dụng:
|
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
9/2002- 3/2004 |
Đại học Duy Tân |
Trợ Giảng |
4/2004- 8/2020 |
Đại học Duy Tân |
Giảng Viên |
9/2020 -Nay |
Đại học Duy Tân |
Q. Trưởng bộ môn KTTC |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
|
|
|
|
|
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí/NXB |
1 |
Bài tập kế toán HCSN (xuất bản toàn quốc) |
2009 |
Nhà xuất bản Giáo Dục |
2 |
Giáo trình kế toán HCSN (lưu hành nội bộ) |
2012 |
ĐH Duy Tân |
3 |
Bài tập Kế toán Thương mại dịch vụ |
2019 |
Nhà xuất bản Giáo Dục |
4 |
Vận dụng chuẩn mực kế toán Việt Nam số 10 (VAS 10) trong hạch toán nghiệp vụ xuất khẩu (ISSN 1859-1914) |
2009 |
Tạp chí kế toán 78(tháng 6/2009)
|
5 |
Chi phí môi trường trong dự toán chi phí xây dựng (ISSN 1859-1914) |
2010 |
Tạp chí kế toán và kiểm toán số 106 (tháng 7/2012)
|
6 |
Mô hình KM star với việc đánh giá thành quả các trung tâm trách nhiệm trong doanh nghiệp (ISSN 1859-1914) |
2012 |
Tạp chí kế toán và kiểm toán số 10 (tháng 10/2012)
|
7 |
The Factors Affecting The Liquidity Of Information Technology Enterprises Case Study: Enterprises In the IT Sector In Quang Ngai Province (978-1-943579-81-5) |
07/2016
|
Refereed Conference Proceedings
|
8 |
Tổ chức kế toán trách nhiệm trong các Tổng công ty xây dựng theo hướng phát triển bền vững |
2016 |
Tạp chí Khoa học & Công nghệ số 2 (19)/2016 ISSN: 1859-4905
|
9 |
Expanding to lend Productive Household. Case study of Agribank - Quang Binh branch. |
2016 |
The Fifth European Academic Research Conference on Global Business, Economics, Finance and Banking. ISBN: 978-1-943579-44-0 |
10 |
The Application of the Knowledge Management Star (KM Star) Model in Assessing Management Responsibilities of Responsibility Centers in Construction Corporations. The Study is conducted at Construction Corporations under the MOT of Vietnam |
2017 |
The Sixth European Academic Research Conference on Global Business, Economics, Finance and Social Sciences. ISBN: 978-1-943579-95-2 |
11 |
Восприимчивость к технологиям и перспективы интернет-банкинга во Вьетнаме |
2018 |
Форсайт
|
12 |
Applying Theory of Planned Behavior in Researching Tourists’ Behavior: The case of Hoi An World Cultural Heritage site, Vietnam.
|
2019 |
African Journal of Hospitality, Tourism and Leisure
|
13 |
Assessment of tourist satisfaction in Da nang museum, Vietnam
|
2020 |
African journal of hospitality tourism and leisure.
|
14 |
Nội dung mới trong trích lập dự phòng tại doanh nghiêp
|
2020 |
tạp chí tài chính
|
15 |
Factors affecting the competitiveness of Vien Nam aquatic exporters: empirical evidence in An Giang province
|
2020 |
WSEAS transaction on business and economics
|